Đọc nhanh: 进口市场 (tiến khẩu thị trường). Ý nghĩa là: Thị trường nhập khẩu.
Ý nghĩa của 进口市场 khi là Danh từ
✪ Thị trường nhập khẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进口市场
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 我们 希望 按 FOB( 离岸价 ) 进口
- Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.
- 进口 的 酒 价格昂贵
- Rượu nhập khẩu có giá cao.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 战场 上 正在 进行 激战
- Trên chiến trường đang tiến hành cuộc chiến kịch liệt.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 对 市场 进行 宏观调控
- điều tiết thị trường vĩ mô.
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 公司 就 市场策略 进行 磋商
- Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 超市 里 有 许多 进口商品
- Siêu thị có nhiều hàng hóa nhập khẩu.
- 我们 正 计划 拓展 我们 的 出口 市场
- Chúng tôi đang có kế hoạch mở rộng thị trường xuất khẩu
- 他们 想 进入 国外市场
- Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进口市场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进口市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
场›
市›
进›