Đọc nhanh: 这末 (nghiện mạt). Ý nghĩa là: biến thể của 這麼 | 这么.
Ý nghĩa của 这末 khi là Danh từ
✪ biến thể của 這麼 | 这么
variant of 這麼|这么 [zhè me]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这末
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 这一 事件 的 始末 另有 专文 披露
- đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 这 本书 的 末 有 一个 附录
- Phần cuối của cuốn sách này có một phụ lục.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
- 这个 砌末 有点 旧 了
- Phông nền này hơi cũ rồi.
- 这 周末 下 了 两场 雪
- Cuối tuần này đã có hai trận tuyết rơi.
- 这棵树 的 末 非常 高
- Ngọn của cái cây này rất cao.
- 这是 法式 第戎 芥末 糊 吗
- Đó có phải là mù tạt Dijon không?
- 这个 问题 的 末 不 重要
- Những điều vụn vặt trong vấn đề này không quan trọng.
- 这个 周末 我们 去 郊游
- Cuối tuần này chúng tôi đi dã ngoại.
- 我 非常 享受 这个 周末
- Tôi thực sự tận hưởng cuối tuần này.
- 她 自称 了解 这件 事情 的 始末
- Cô ấy tự nhận hiểu đầu đuôi sự việc này.
- 他 这个 周末 需要 值班
- Cuối tuần này anh ấy cần phải trực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
这›