返聘 fǎnpìn

Từ hán việt: 【phản sính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "返聘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản sính). Ý nghĩa là: mời trở lại; mời những người nghỉ hưu trở lại làm việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 返聘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 返聘 khi là Động từ

mời trở lại; mời những người nghỉ hưu trở lại làm việc

聘请离休、退休人员回原单位继续工作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返聘

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 启事 qǐshì shàng xiě zhe 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 回返 huífǎn 路程 lùchéng

    - lộ trình về

  • - 徒劳往返 túláowǎngfǎn

    - uổng công chạy đi chạy lại

  • - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn 已经 yǐjīng 返潮 fǎncháo le

    - thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.

  • - 每当 měidāng 下雨 xiàyǔ 屋里 wūlǐ jiù 返潮 fǎncháo

    - Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.

  • - 流连忘返 liúliánwàngfǎn

    - lưu luyến quên về.

  • - 聘请 pìnqǐng 教师 jiàoshī

    - mời giáo sư.

  • - 遴聘 línpìn 教师 jiàoshī

    - chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.

  • - 回聘 huípìn 退休 tuìxiū 人员 rényuán

    - mời nhân viên về hưu trở lại

  • - 返还 fǎnhuán 定金 dìngjīn

    - trả lại tiền cọc.

  • - 重金 zhòngjīn 聘请 pìnqǐng

    - dùng món tiền lớn để mời.

  • - 预购 yùgòu 返程 fǎnchéng 机票 jīpiào

    - Đặt mua vé máy bay chuyến về.

  • - 公司 gōngsī zài 招聘 zhāopìn 财务监督 cáiwùjiāndū

    - Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.

  • - 大地 dàdì 复苏 fùsū 麦苗 màimiáo 返青 fǎnqīng

    - đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.

  • - 返归 fǎnguī 自然 zìrán

    - trở về với tự nhiên

  • - 废然而返 fèiránérfǎn

    - thất vọng trở về

  • - 乘兴而来 chéngxìngérlái 兴尽而返 xìngjìnérfǎn

    - khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.

  • - 假使 jiǎshǐ 亚当 yàdāng 重返 chóngfǎn 人间 rénjiān 他会 tāhuì 懂得 dǒngde de 恐怕 kǒngpà 只有 zhǐyǒu 那些 nèixiē 老掉牙 lǎodiàoyá de 笑话 xiàohua le

    - Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 返聘

Hình ảnh minh họa cho từ 返聘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返聘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+7 nét)
    • Pinyin: Pìn , Pìng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLWS (尸十中田尸)
    • Bảng mã:U+8058
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎn
    • Âm hán việt: Phiên , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHE (卜竹水)
    • Bảng mã:U+8FD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao