Đọc nhanh: 返聘 (phản sính). Ý nghĩa là: mời trở lại; mời những người nghỉ hưu trở lại làm việc.
Ý nghĩa của 返聘 khi là Động từ
✪ mời trở lại; mời những người nghỉ hưu trở lại làm việc
聘请离休、退休人员回原单位继续工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返聘
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 徒劳往返
- uổng công chạy đi chạy lại
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
- 流连忘返
- lưu luyến quên về.
- 聘请 教师
- mời giáo sư.
- 遴聘 教师
- chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.
- 回聘 退休 人员
- mời nhân viên về hưu trở lại
- 返还 定金
- trả lại tiền cọc.
- 重金 聘请
- dùng món tiền lớn để mời.
- 预购 返程 机票
- Đặt mua vé máy bay chuyến về.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 返归 自然
- trở về với tự nhiên
- 废然而返
- thất vọng trở về
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 返聘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返聘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聘›
返›