Đọc nhanh: 运销 (vận tiêu). Ý nghĩa là: đưa đi bán; vận chuyển hàng hoá đi bán; chuyển đi bán. Ví dụ : - 运销全国 đưa đi bán trong cả nước.. - 运销水果 trái cây đem đi bán
Ý nghĩa của 运销 khi là Động từ
✪ đưa đi bán; vận chuyển hàng hoá đi bán; chuyển đi bán
把货物运到别处销售
- 运销 全国
- đưa đi bán trong cả nước.
- 运销 水果
- trái cây đem đi bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运销
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 托运 到 国外
- Ký gửi sang nước ngoài.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
- 运销 水果
- trái cây đem đi bán
- 运销 全国
- đưa đi bán trong cả nước.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm运›
销›