Đọc nhanh: 运算器 (vận toán khí). Ý nghĩa là: máy tính (bộ phận trong máy tính điện tử dùng để giải toán hoặc giải lô-gích).
Ý nghĩa của 运算器 khi là Danh từ
✪ máy tính (bộ phận trong máy tính điện tử dùng để giải toán hoặc giải lô-gích)
电子计算机中用来进行算术运算或逻辑运算的部件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运算器
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 陶器 已 装箱 运往 美国
- Đồ gốm được đóng hộp và vận chuyển đến Hoa Kỳ.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 这个 卦 被 用来 测算 运势
- Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 待运 的 仪器 都 包扎 好 了
- máy móc chờ chuyển đi đều đã đóng gói cả rồi
- 机器运行 得 很 流利
- Máy móc hoạt động rất trơn tru.
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 门口 的 运动 检测器
- Máy dò chuyển động ở cửa
- 机器 的 运行 异常
- Hoạt động của máy móc khác thường.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 机器 运转 产生 了 震动
- Máy móc vận hành tạo ra rung động.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 机器运行 时有 毛病
- Máy gặp sự cố khi vận hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运算器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运算器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
算›
运›