Đọc nhanh: 运价下调 (vận giá hạ điệu). Ý nghĩa là: Phí giảm cước vận chuyển (GRD :General Rate Decrease).
Ý nghĩa của 运价下调 khi là Danh từ
✪ Phí giảm cước vận chuyển (GRD :General Rate Decrease)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运价下调
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 物价 下挫
- Giá cả giảm xuống.
- 铝价 一路 下跌
- Nhôm liên tiếp rớt giá.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 石油价格 再度 下跌
- Giá dầu lại giảm lần nữa.
- 木材 盘价 开始 下跌
- Giá gỗ bắt đầu giảm.
- 股票价格 大幅 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 股票价格 猛烈 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 他 曾 预言 , 房价 即将 下跌
- Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.
- 调运 工业品 下乡
- phân phối và vận chuyển hàng công nghiệp về nông thôn.
- 我们 要 调整 价格
- Chúng ta cần điều chỉnh giá.
- 价格下降 得 非常 快
- Giá cả giảm xuống rất nhanh.
- 私下 调解
- tự mình giải quyết.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运价下调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运价下调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
价›
调›
运›