Đọc nhanh: 运价上调 (vận giá thượng điệu). Ý nghĩa là: Phụ phí cước vận chuyển tăng GRI :General Rate Increase.
Ý nghĩa của 运价上调 khi là Danh từ
✪ Phụ phí cước vận chuyển tăng GRI :General Rate Increase
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运价上调
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 物价上涨 让 人 苦恼
- Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 股票价格 正在 上涨
- Giá cổ phiếu đang tăng lên.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 煤炭 价格 最近 上涨 了
- Giá than đá gần đây đã tăng lên.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 房价 又 上涨 了
- Giá nhà lại tăng rồi.
- 价格 骤然 上涨
- Giá cả đột ngột tăng lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运价上调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运价上调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
价›
调›
运›