Đọc nhanh: 过热蒸汽室 (quá nhiệt chưng khí thất). Ý nghĩa là: ngăn hơi xấy.
Ý nghĩa của 过热蒸汽室 khi là Danh từ
✪ ngăn hơi xấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过热蒸汽室
- 热气 蒸腾
- bốc hơi nóng
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 汽车 卷起 尘土 , 飞驰 而 过
- xe hơi cuốn tung bụi lên.
- 她 穿过 客厅 走向 卧室
- Cô ấy đi qua phòng khách để vào phòng ngủ.
- 那 队 汽车 缓缓 驶过
- Đoàn xe đó hơi chậm rãi đi qua.
- 这 条 胡同 儿 很 宽 , 汽车 过得去
- hẻm này rất rộng, xe ô tô có thể qua được.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 冰 、 水 和 水蒸汽 是 同 一种 物质
- Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 蒸汽 冷却 时 凝结 成水
- Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.
- 大家 的 黄热病 疫苗 还 没 过期 吧
- Tất cả chúng ta có cập nhật về việc tiêm chủng bệnh sốt vàng da của mình không?
- 经济 发展 过热
- kinh tế phát triển mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过热蒸汽室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过热蒸汽室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
汽›
热›
蒸›
过›