Đọc nhanh: 过热压力 (quá nhiệt áp lực). Ý nghĩa là: Áp suất hơi quá nhiệt.
Ý nghĩa của 过热压力 khi là Danh từ
✪ Áp suất hơi quá nhiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过热压力
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 工作制 很 压力
- Quy định làm việc rất áp lực.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 她 对 工作 压力 太 过敏
- Cô ấy quá nhạy cảm với áp lực công việc.
- 工作 压力 减少 过来
- Áp lực công việc giảm bớt lại.
- 他 通过 运动 来 宣泄 压力
- Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.
- 压力 引起 的 皮质醇 分泌 过多
- Mức độ cortisol cao do căng thẳng.
- 过多 的 压力 有 消极 作用
- Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.
- 她 通过 写作 来 宣泄 压力
- Cô ấy giải tỏa áp lực bằng cách viết lách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过热压力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过热压力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
压›
热›
过›