Đọc nhanh: 过头儿 (quá đầu nhi). Ý nghĩa là: quá mức.
Ý nghĩa của 过头儿 khi là Tính từ
✪ quá mức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过头儿
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 他 扭过头来 冲 我 笑了笑
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi cười.
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过头儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过头儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
头›
过›