Đọc nhanh: 过境货物 (quá cảnh hoá vật). Ý nghĩa là: Hàng quá cảnh.
Ý nghĩa của 过境货物 khi là Danh từ
✪ Hàng quá cảnh
过境货物经营人是指经国家经贸主管部门批准、认可具有国际货物运输代理业务经营权并拥有过境货物运输代理业务经营范围(国际多式联)的企业。过境货物承运人是指经国家运输主管部门批准从事过境货物运输业务的企业。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过境货物
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 仓库 漫满 了 货物
- Kho chứa đầy hàng hóa.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 把 货物 搬走
- Chuyển dọn hàng hoá đi
- 物流 部门 已经 把 货物 到位
- Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 售货员 在 整理 货物
- Nhân viên bán hàng đang xếp hàng.
- 大宗 货物
- khối lượng lớn hàng hoá.
- 这些 货物 已 抽样 验收 过 了
- Những hàng hóa này đã được lấy mẫu và nghiệm thu qua.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过境货物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过境货物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
物›
货›
过›