Đọc nhanh: 过关斩将 (quá quan trảm tướng). Ý nghĩa là: quá quan trảm tướng; vào vòng trong; vượt qua khó khăn để tiến lên.
Ý nghĩa của 过关斩将 khi là Thành ngữ
✪ quá quan trảm tướng; vào vòng trong; vượt qua khó khăn để tiến lên
比喻竞赛中战胜对手,进入下一轮比赛,也比喻在前进中克服困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过关斩将
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 这关 难过 但 他 不 放弃
- Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
- 蒙混过关
- lừa dối qua được.
- 斩将搴旗
- chém tướng nhổ cờ.
- 斩 了 这段 关系
- Cắt đứt mối quan hệ này.
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 我们 将复 回老家 过年
- Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.
- 我们 一起 渡过难关
- Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 将功补过
- lập công chuộc tội
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 我会 陪伴 你 度过难关
- Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.
- 特 将 经过 详情 报告 如 上
- đặc biệt xin báo cáo tỉ mỉ quá trình sự việc trên.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 朋友 们 翼助 我 度过难关
- Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过关斩将
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过关斩将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
将›
斩›
过›