辩证论 biànzhèng lùn

Từ hán việt: 【biện chứng luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辩证论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện chứng luận). Ý nghĩa là: Phương pháp lí luận gồm ba phần: chính đề; phản đề và tổng hợp (tiếng Pháp: dialectique)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辩证论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辩证论 khi là Danh từ

Phương pháp lí luận gồm ba phần: chính đề; phản đề và tổng hợp (tiếng Pháp: dialectique).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩证论

  • - 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 认识论 rènshílùn

    - nhận thức luận duy vật biện chứng

  • - 马克斯 mǎkèsī · 普朗克 pǔlǎngkè de 量子论 liàngzǐlùn 已经 yǐjīng 证明 zhèngmíng zhè 一点 yìdiǎn

    - Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le de 理论 lǐlùn

    - Thí nghiệm xác thực lý thuyết của anh ấy.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 十分 shífēn 深奥 shēnào

    - Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.

  • - 论证会 lùnzhènghuì

    - buổi trình bày.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 辩论 biànlùn 题目 tímù

    - Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.

  • - 论辩 lùnbiàn 有力 yǒulì

    - biện luận có sức thuyết phục.

  • - zài 辩论 biànlùn zhōng de 言辞 yáncí 尖锐 jiānruì

    - Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.

  • - 辩论 biànlùn de hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy biện luận vô cùng lợi hại.

  • - 辩论 biànlùn shí yīn 口才 kǒucái 不好 bùhǎo 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.

  • - 唯物辩证法 wéiwùbiànzhèngfǎ

    - phép duy vật biện chứng

  • - 辩证 biànzhèng de 统一 tǒngyī

    - sự thống nhất biện chứng

  • - 辩论 biànlùn 局面 júmiàn 火爆 huǒbào

    - Tình hình tranh luận rất sôi nổi.

  • - 进行 jìnxíng 论文答辩 lùnwéndábiàn

    - tiến hành bảo vệ luận văn.

  • - 他们 tāmen 辩论 biànlùn hěn 激烈 jīliè

    - Họ tranh luận rất gay gắt.

  • - 无可辩驳 wúkěbiànbó de 铁证 tiězhèng

    - chứng cớ rành rành không thể cãi được

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 论文答辩 lùnwéndábiàn

    - Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 比赛 bǐsài hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cuộc thi tranh luận này rất hay.

  • - 他们 tāmen 辩论 biànlùn le 经济 jīngjì 问题 wèntí

    - Họ đã tranh luận về vấn đề kinh tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辩证论

Hình ảnh minh họa cho từ 辩证论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辩证论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
    • Bảng mã:U+8FA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao