Đọc nhanh: 辞书学 (từ thư học). Ý nghĩa là: từ điển học.
Ý nghĩa của 辞书学 khi là Danh từ
✪ từ điển học
lexicography
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞书学
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 向 学校 捐 书籍
- Quyên góp sách cho trường học.
- 我 把 书籍 快 递给 同学
- Tôi chuyển phát nhanh sách cho bạn học lớp.
- 郭 同学 一边 看 小人书 一边 吃 炒粉
- Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.
- 文学类 的 书 很多
- Có rất nhiều sách thuộc loại văn học.
- 把 藏书 捐给 学校
- đem sách vở cất giữ quyên góp cho trường học
- 请 提供 你 的 身份证明 和 学历证书
- Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辞书学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辞书学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
学›
辞›