Đọc nhanh: 辛烷值 (tân hoàn trị). Ý nghĩa là: xếp hạng octan.
Ý nghĩa của 辛烷值 khi là Danh từ
✪ xếp hạng octan
octane rating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛烷值
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 辛酸 的 泪
- giọt nước mắt chua xót
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 值得 称道
- đáng khen.
- 抚养 孩子 很 辛苦
- Nuôi dạy con cái rất vất vả.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辛烷值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辛烷值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
烷›
辛›