Đọc nhanh: 辟雍砚 (tịch ủng nghiễn). Ý nghĩa là: phiến mực hoặc đá mực bằng men ngọc hoặc sứ trắng với bề mặt không tráng men.
Ý nghĩa của 辟雍砚 khi là Danh từ
✪ phiến mực hoặc đá mực bằng men ngọc hoặc sứ trắng với bề mặt không tráng men
ink slab or ink stone of celadon or white porcelain with unglazed surface
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟雍砚
- 砚弟
- bạn học lớp đàn em
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 雍容华贵
- ung dung hào hoa
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 态度 雍容
- thái độ ung dung
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 遵守 国家 的 辟律
- Tuân thủ pháp luật của quốc gia.
- 雍和宫
- cung ứng hoà
- 我 想 去 雍和宫 看看
- Tôi muốn đi Ung Hòa cung xem một chút.
- 百姓 辟灾忙 逃离
- Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.
- 这 观点 十分 辟 透
- Quan điểm này rất thấu đáo.
- 笔砚
- nghiên bút
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 他辟 雨 走进 屋内
- Anh ấy tránh mưa đi vào trong nhà.
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辟雍砚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辟雍砚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm砚›
辟›
雍›