Đọc nhanh: 轻步兵 (khinh bộ binh). Ý nghĩa là: Bộ binh nhẹ.
Ý nghĩa của 轻步兵 khi là Danh từ
✪ Bộ binh nhẹ
各国部队中人数最多的兵种,也是战损率最高的兵种,与重步兵有别。重步兵最初比轻步兵拥有更重的武器和更多的装甲,但随着装甲使用的减少和火药武器的标准化,这种区别就消失了。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻步兵
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 步兵 和 炮兵 怎样 配合 作战
- bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
- 在 海边 散步 让 人 轻松
- Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
- 轻捷 的 脚步
- bước chân thoăn thoắt.
- 她 的 舞步 轻盈 优美
- Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.
- 年轻 的 士兵 充满活力
- Các binh sĩ trẻ tràn đầy sức sống.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 我们 不 应该 轻易 退步
- Chúng ta không nên dễ dàng nhượng bộ.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻步兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻步兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
步›
轻›