Đọc nhanh: 轻断食 (khinh đoạn thực). Ý nghĩa là: Nhịn ăn gián đoạn (nhịn ăn không liên tục 16/8).
Ý nghĩa của 轻断食 khi là Danh từ
✪ Nhịn ăn gián đoạn (nhịn ăn không liên tục 16/8)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻断食
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻断食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻断食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
轻›
食›