Đọc nhanh: 轻工兵 (khinh công binh). Ý nghĩa là: Công binh nhẹ.
Ý nghĩa của 轻工兵 khi là Danh từ
✪ Công binh nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻工兵
- 工农兵
- công nông binh
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 年轻 的 士兵 充满活力
- Các binh sĩ trẻ tràn đầy sức sống.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 村里 年轻 的 男人 都 出去 打工 了
- Tất cả thanh niên trong làng đều đã ra ngoài làm việc.
- 现在 最 热门 的 主题 是 年轻人 找 工作 问题
- Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.
- 我 想 减轻 工作 的 负担
- Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.
- 工作 结束 后 我 感觉 很 轻松
- Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.
- 他 轻而易举 地 完成 了 这项 工作
- Anh ấy dễ dàng hoàn thành công việc này.
- 今天 的 工作 很 轻松
- Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.
- 我 想 找 一个 轻松 的 工作
- Tôi muốn tìm một công việc nhẹ nhàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻工兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻工兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
工›
轻›