轻工兵 qīng gōng bīng

Từ hán việt: 【khinh công binh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轻工兵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khinh công binh). Ý nghĩa là: Công binh nhẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轻工兵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轻工兵 khi là Danh từ

Công binh nhẹ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻工兵

  • - 工农兵 gōngnóngbīng

    - công nông binh

  • - 轻骑兵 qīngqíbīng

    - khinh kị binh.

  • - 工兵 gōngbīng 部队 bùduì

    - bộ đội công binh.

  • - 小镇 xiǎozhèn 启动 qǐdòng le 征兵 zhēngbīng 工作 gōngzuò

    - Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 津贴 jīntiē 帮助 bāngzhù 员工 yuángōng 减轻 jiǎnqīng 生活 shēnghuó 负担 fùdān

    - Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.

  • - 不要 búyào 看轻 kànqīng 环保 huánbǎo 工作 gōngzuò

    - không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.

  • - 上旬 shàngxún de 工作 gōngzuò 任务 rènwù 比较 bǐjiào 轻松 qīngsōng

    - Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.

  • - 轻工业 qīnggōngyè 产品 chǎnpǐn 日益 rìyì 增多 zēngduō

    - sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 注意 zhùyì 轻重缓急 qīngzhònghuǎnjí

    - làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.

  • - 工作 gōngzuò 要分 yàofēn 轻重缓急 qīngzhònghuǎnjí 不能 bùnéng 一把抓 yībǎzhuā

    - công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ

  • - 年轻 niánqīng de 士兵 shìbīng 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Các binh sĩ trẻ tràn đầy sức sống.

  • - 许多 xǔduō 轻工业 qīnggōngyè 生产 shēngchǎn 需用 xūyòng de 原料 yuánliào 辅料 fǔliào kào 农业 nóngyè 供应 gōngyìng

    - nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.

  • - 村里 cūnlǐ 年轻 niánqīng de 男人 nánrén dōu 出去 chūqù 打工 dǎgōng le

    - Tất cả thanh niên trong làng đều đã ra ngoài làm việc.

  • - 现在 xiànzài zuì 热门 rèmén de 主题 zhǔtí shì 年轻人 niánqīngrén zhǎo 工作 gōngzuò 问题 wèntí

    - Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.

  • - xiǎng 减轻 jiǎnqīng 工作 gōngzuò de 负担 fùdān

    - Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.

  • - 工作 gōngzuò 结束 jiéshù hòu 感觉 gǎnjué hěn 轻松 qīngsōng

    - Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.

  • - 轻而易举 qīngéryìjǔ 完成 wánchéng le 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy dễ dàng hoàn thành công việc này.

  • - 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò hěn 轻松 qīngsōng

    - Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.

  • - xiǎng zhǎo 一个 yígè 轻松 qīngsōng de 工作 gōngzuò

    - Tôi muốn tìm một công việc nhẹ nhàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轻工兵

Hình ảnh minh họa cho từ 轻工兵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻工兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao