Đọc nhanh: 轸慨 (chẩn khái). Ý nghĩa là: Bi thương cảm khái..
Ý nghĩa của 轸慨 khi là Động từ
✪ Bi thương cảm khái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轸慨
- 慷慨悲歌
- hát lời bi tráng một cách hùng hồn
- 慨然 长叹
- xúc động thở dài.
- 激昂慷慨
- sục sôi chí khí
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 感慨万端
- vô cùng cảm khái.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 慷慨输将
- vui vẻ quyên góp.
- 老板 慷慨 发 奖金
- Ông chủ hào phóng thưởng tiền.
- 愤慨
- cảm kích.
- 无比 愤慨
- vô cùng tức giận
- 无耻 行为 , 令人 愤慨
- hành động vô liêm sỉ, khiến mọi người rất phẫn nộ
- 慷慨 赴难
- khảng khái đi cứu nguy đất nước.
- 邻居 慷慨 借 东西
- Hàng xóm rộng rãi cho mượn đồ.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 她 慷慨 发言 , 表达 了 看法
- Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.
- 心里 无数 的 感慨 难以 表达
- Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 我们 心里 感慨万千
- Trong lòng chúng tôi xúc động vô cùng.
- 轸 怀
- đau xót và nhớ tiếc
- 他 为 人 慷慨 , 朋友 很多
- Anh ấy hào phóng, có nhiều bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轸慨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轸慨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慨›
轸›