zhěn

Từ hán việt: 【chẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩn). Ý nghĩa là: tấm ván ngang sau xe; chiếc xe; cái xe, sao chẩn (một chòm sao trong Nhị thập bát tú), đau thương; đau xót. Ví dụ : - 怀 đau xót và nhớ tiếc

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

tấm ván ngang sau xe; chiếc xe; cái xe

车后横木,借指车

sao chẩn (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)

二十八宿之一

Ý nghĩa của khi là Từ điển

đau thương; đau xót

悲痛

Ví dụ:
  • - zhěn 怀 huái

    - đau xót và nhớ tiếc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhěn 怀 huái

    - đau xót và nhớ tiếc

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轸

Hình ảnh minh họa cho từ 轸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQOHH (大手人竹竹)
    • Bảng mã:U+8F78
    • Tần suất sử dụng:Thấp