Từ hán việt: 【cô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô). Ý nghĩa là: bánh xe, cô; như "cô lộc hài (giày có đế lót bánh xe)" (Danh) Bánh xe. (Động) Lăn; chuyển động.. Ví dụ : - 。 thùng dầu lăn ra xa rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bánh xe

轱轳

Ví dụ:
  • - 油桶 yóutǒng 轱辘 gūlù yuǎn le

    - thùng dầu lăn ra xa rồi.

cô; như "cô lộc hài (giày có đế lót bánh xe)" (Danh) Bánh xe. (Động) Lăn; chuyển động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 油桶 yóutǒng 轱辘 gūlù yuǎn le

    - thùng dầu lăn ra xa rồi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轱

Hình ảnh minh họa cho từ 轱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一フ丨一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQJR (大手十口)
    • Bảng mã:U+8F71
    • Tần suất sử dụng:Thấp