Đọc nhanh: 轰烈 (oanh liệt). Ý nghĩa là: triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi..
Ý nghĩa của 轰烈 khi là Tính từ
✪ triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰烈
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 炮声 轰 轰鸣
- Tiếng pháo nổ ầm ầm.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 马达 轰响
- động cơ ô tô nổ vang
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 轰轰烈烈 地 做 一番 事业
- rầm rộ làm việc
- 开展 了 轰轰烈烈 的 群众运动
- triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轰烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轰烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烈›
轰›