Đọc nhanh: 软钉子 (nhuyễn đinh tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một sự bắt bẻ hoặc từ chối khéo léo, (văn học) móng tay mềm.
Ý nghĩa của 软钉子 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) một sự bắt bẻ hoặc từ chối khéo léo
fig. a tactful retort or rejection
✪ (văn học) móng tay mềm
lit. a soft nail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软钉子
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 这 箱子 被 钉死 了
- Cái hộp đã bị đóng đinh.
- 钉子 把 衣服 挂 住 了
- Đinh vướng vào áo rồi.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
- 他 用 锤子 把 钉子 锤 进去 了
- Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软钉子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软钉子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
软›
钉›