Đọc nhanh: 软功 (nhuyễn công). Ý nghĩa là: uốn dẻo.
Ý nghĩa của 软功 khi là Danh từ
✪ uốn dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软功
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 软木塞
- nút bần.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 做 功德
- làm công quả
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 这 款 软件 包容 多种 功能
- Phần mềm này chứa nhiều chức năng.
- 这种 地图 软件 的 导航 功能 非常 先进
- Các tính năng điều hướng của phần mềm bản đồ này rất tiên tiến.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
软›