矮貌 ǎi mào

Từ hán việt: 【ải mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矮貌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ải mạo). Ý nghĩa là: tè tè.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矮貌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矮貌 khi là Tính từ

tè tè

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮貌

  • - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 个子 gèzi ǎi

    - Vóc dáng của đứa trẻ này thấp.

  • - ǎi 个儿 gèér

    - Dáng người thấp lùn.

  • - ǎi

    - Cô ấy không thấp.

  • - 很矮 hěnǎi

    - Anh ấy rất thấp.

  • - dào gāo ǎi

    - không cao cũng không thấp.

  • - 身材矮小 shēncáiǎixiǎo

    - dáng người thấp bé.

  • - 身材 shēncái ǎi xiǎo

    - Anh ta có vóc dáng thấp bé.

  • - 这座 zhèzuò shān 低矮 dīǎi

    - Ngọn núi này thấp.

  • - 身躯 shēnqū 很矮 hěnǎi

    - Anh ấy có vóc người thấp.

  • - 矮小 ǎixiǎo de 身躯 shēnqū

    - vóc người thấp bé.

  • - dūn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Squat hơi thấp.

  • - 我们 wǒmen de 数学老师 shùxuélǎoshī 长得 zhǎngde 矮矮胖胖 ǎiǎipàngpàng de

    - Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè 矮岗 ǎigǎng

    - Bên cạnh đường có một gò đất thấp.

  • - 侥人 jiǎorén 身材 shēncái hěn 矮小 ǎixiǎo

    - Người lùn có dáng người rất thấp bé.

  • - 高则 gāozé 个子 gèzi ǎi

    - Bạn cao còn tôi thì thấp.

  • - zhè jiān 房子 fángzi 举架 jǔjià ǎi

    - ngôi nhà này thấp.

  • - 那个 nàgè 小孩 xiǎohái 有点 yǒudiǎn ǎi

    - Em bé đó hơi thấp.

  • - 那边 nàbiān yǒu 矮凳 ǎidèng zi

    - Ở bên đó có chiếc ghế thấp.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen 不是 búshì hěn shú 的话 dehuà wèn 别人 biérén 薪水 xīnshuǐ 多少 duōshǎo shì hěn 礼貌 lǐmào de

    - Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矮貌

Hình ảnh minh họa cho từ 矮貌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矮貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+8 nét)
    • Pinyin: ǎi
    • Âm hán việt: Nuỵ , Oải , Ải
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKHDV (人大竹木女)
    • Bảng mã:U+77EE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao