轮生 lún shēng

Từ hán việt: 【luân sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轮生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luân sinh). Ý nghĩa là: lá mọc vòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轮生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轮生 khi là Danh từ

lá mọc vòng

叶序的一种, 茎的每个节上长三个或更多的叶子,环列在节的周围,如夹竹桃、黑藻等的叶子都是轮生叶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮生

  • - 奋斗终生 fèndòuzhōngshēng

    - phấn đấu suốt đời

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 耳轮 ěrlún

    - vành tai

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 日夜 rìyè 三班 sānbān 轮流 lúnliú 生产 shēngchǎn

    - trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.

  • - 清洁卫生 qīngjiéwèishēng 工作 gōngzuò yóu 大家 dàjiā 轮值 lúnzhí

    - công việc làm vệ sinh do mọi người luân phiên nhau làm.

  • - 新一轮 xīnyīlún 经济周期 jīngjìzhōuqī 启动 qǐdòng 伟大 wěidà 事物 shìwù 应运而生 yìngyùnérshēng 自然而然 zìránérrán

    - Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.

  • - 生死 shēngsǐ 轮回 lúnhuí shì 自然法则 zìránfǎzé

    - Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.

  • - 佛教 fójiào 相信 xiāngxìn 生死 shēngsǐ 轮回 lúnhuí

    - Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.

  • - 生生不息 shēngshēngbùxī de 大自然 dàzìrán 永不 yǒngbù 间断 jiànduàn 进行 jìnxíng zhe 生命 shēngmìng de 轮回 lúnhuí

    - Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轮生

Hình ảnh minh họa cho từ 轮生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao