Đọc nhanh: 转注 (chuyển chú). Ý nghĩa là: chuyển chú; chú thích lẫn nhau.
Ý nghĩa của 转注 khi là Động từ
✪ chuyển chú; chú thích lẫn nhau
六书之一许慎《说文解字·叙》:'转注者,建类一首,同意相受,考、老是也'后人的解释很分歧,比较可信的是清代戴震、段玉裁的说法他们认为转注就是互训,意义上相 同或相近的字彼此互相解释如《说文》'老'字的解释是'考也','考'字的解释是'老也',以'考'注'老',以'老'注'考',所以叫转注
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转注
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 去 布鲁克林 转转
- Một lúc nào đó hãy ra brooklyn.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 歌喉 婉转
- giọng hát du dương; giọng hát trầm bổng.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 团团转
- xoay quanh
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 她 把 注意力 转移 了
- Cô ấy đã chuyển sự chú ý.
- 转机 时要 注意 时间
- Khi chuyển máy bay cần chú ý thời gian.
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm注›
转›