Đọc nhanh: 摇下车窗 (dao hạ xa song). Ý nghĩa là: hạ kính xe xuống.
Ý nghĩa của 摇下车窗 khi là Động từ
✪ hạ kính xe xuống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇下车窗
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 摩擦力 可以 让 车 停下来
- Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 搭下 一班 汽车
- Đi chuyến ô tô sau.
- 敌机 摇晃 了 一下
- Máy bay địch lắc lư.
- 筠摇月 下来
- Cây tre lay động dưới ánh trăng.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 火车 在 下午 六点 到达
- Tàu hỏa đến vào lúc 6 giờ chiều.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 他 刚 刹车 就 停下 了
- Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.
- 他 落下 车窗 透气
- Anh ấy hạ cửa sổ xe cho thoáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇下车窗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇下车窗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
摇›
窗›
车›