Đọc nhanh: 车中底 (xa trung để). Ý nghĩa là: Máy đế giữa.
Ý nghĩa của 车中底 khi là Danh từ
✪ Máy đế giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车中底
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 她 在 车祸 中 毙命
- Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 汽车 在 水中 几乎 被 淹没 了
- Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.
- 我 比较 中意 这辆 车
- Tôi khá thích chiếc xe này.
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 中型 汽车
- ô tô loại vừa
- 这趟 公共汽车 中途 不停
- Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
- 我们 不能 中途下车
- Chúng tôi không thể xuống xe giữa đường.
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 他 的 腿 是 在 一次 车祸 中 残废 的
- chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ
- 这种 新型 号 赛车 於 道路 测试 中 时速 达 100 英里
- Chiếc xe đua mẫu mới này có thể đạt tốc độ lên đến 100 dặm mỗi giờ trong các cuộc thử nghiệm trên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车中底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车中底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
底›
车›