为我之物 wèi wǒ zhī wù

Từ hán việt: 【vi ngã chi vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "为我之物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi ngã chi vật). Ý nghĩa là: vật cho ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 为我之物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 为我之物 khi là Từ điển

vật cho ta

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为我之物

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 不想 bùxiǎng 成为 chéngwéi 废物 fèiwù

    - Tôi không muốn trở thành người vô dụng.

  • - 消费者 xiāofèizhě 认为 rènwéi 现金 xiànjīn shì 拿不出手 nábùchūshǒu de 馈赠 kuìzèng 之物 zhīwù

    - Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được

  • - 沦为 lúnwéi 生物学家 shēngwùxuéjiā 之流 zhīliú le

    - Tôi thực tế là một nhà sinh vật học.

  • - 知道 zhīdào 他们 tāmen 为什么 wèishíme 称之为 chēngzhīwéi 间谍活动 jiàndiéhuódòng

    - Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.

  • - 因为 yīnwèi cái xiǎng 成为 chéngwéi 海洋 hǎiyáng 生物学家 shēngwùxuéjiā

    - Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.

  • - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • - 原油 yuányóu 已经 yǐjīng 取代 qǔdài 咖啡 kāfēi 成为 chéngwéi 我们 wǒmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù

    - Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.

  • - 喜欢 xǐhuan mǎi 黄货 huánghuò 作为 zuòwéi 礼物 lǐwù

    - Tôi thích mua vàng làm quà.

  • - 认为 rènwéi 物质 wùzhì 决定 juédìng 意识 yìshí

    - Tôi nghĩ rằng vật chất quyết định ý thức.

  • - 贵方 guìfāng suǒ 订购 dìnggòu 货物 huòwù zhī 其余部分 qíyúbùfèn 一俟 yīqí 我方 wǒfāng 进货 jìnhuò 即可 jíkě 供应 gōngyìng

    - Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.

  • - 父亲 fùqīn gěi mǎi le 一只 yīzhī 小狗 xiǎogǒu 作为 zuòwéi 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Cha tôi đã mua cho tôi một chú chó nhỏ làm quà sinh nhật.

  • - zài 某种意义 mǒuzhǒngyìyì shàng zài 两种 liǎngzhǒng 认同感 rèntónggǎn 之间 zhījiān 感到 gǎndào 左右为难 zuǒyòuwéinán

    - Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.

  • - céng 一个 yígè 极为 jíwéi 出色 chūsè de rén 共事 gòngshì zài 一年 yīnián 之内 zhīnèi bèi 三个 sāngè 客户 kèhù 解雇 jiěgù

    - Tôi đã làm việc với một người rất giỏi đã bị ba khách hàng sa thải trong vòng một năm

  • - 总而言之 zǒngéryánzhī 认为 rènwéi 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 努力学习 nǔlìxuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ de 能力 nénglì

    - Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.

  • - 特意 tèyì wèi 准备 zhǔnbèi le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy đặc biệt chuẩn bị quà cho tôi.

  • - 认为 rènwéi 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 人物 rénwù 写得 xiědé 十分 shífēn 成功 chénggōng yǒu 同感 tónggǎn

    - anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 为我之物

Hình ảnh minh họa cho từ 为我之物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为我之物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao