蹲膘 là gì?: 蹲膘 (tỗn phiêu). Ý nghĩa là: ăn no nằm dài béo quay ra; vỗ béo; thúc béo (phần nhiều nói về xúc vật nếu nói về người thì mang ý xấu). Ví dụ : - 催肥蹲膘 nuôi thúc béo đẫy
Ý nghĩa của 蹲膘 khi là Động từ
✪ ăn no nằm dài béo quay ra; vỗ béo; thúc béo (phần nhiều nói về xúc vật nếu nói về người thì mang ý xấu)
(蹲膘儿) 多吃好的食物而少活动,以致肥胖 (多指牲畜,用于人时带贬义)
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹲膘
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 蹲 腿 了
- ông ấy chết rồi.
- 昨天 他 蹲 了 腿
- Hôm qua anh ấy bị sái chân.
- 这块 肉 膘 厚
- miếng thịt này mỡ dầy
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 长膘
- béo lên
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 跌 膘 ( 变瘦 )
- gầy đi; sút cân
- 冬天 来 了 , 猪 开始 上膘 了
- Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
- 蹲点 跑面
- đi sâu, bám sát (công tác thực tế ở cơ sở để rút kinh nghiệm).
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
- 这 蹲 相 轻松自在
- Dáng quỳ này thoải mái.
- 我 在 北京 已经 蹲 了 十来天 了
- Tôi đã ở lại Bắc kinh hơn mười ngày rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹲膘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹲膘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm膘›
蹲›