Hán tự: 膘
Đọc nhanh: 膘 (phiêu.phiếu). Ý nghĩa là: mỡ; béo (dùng cho súc vật). Ví dụ : - 长膘 béo lên. - 跌膘(变瘦) gầy đi; sút cân. - 这块肉膘厚 miếng thịt này mỡ dầy
Ý nghĩa của 膘 khi là Danh từ
✪ mỡ; béo (dùng cho súc vật)
膘儿: 肥肉(用于牲畜)
- 长膘
- béo lên
- 跌 膘 ( 变瘦 )
- gầy đi; sút cân
- 这块 肉 膘 厚
- miếng thịt này mỡ dầy
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膘
- 放青 抓 膘
- thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
- 这块 肉 膘 厚
- miếng thịt này mỡ dầy
- 长膘
- béo lên
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 跌 膘 ( 变瘦 )
- gầy đi; sút cân
- 冬天 来 了 , 猪 开始 上膘 了
- Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm膘›