biāo

Từ hán việt: 【phiêu.phiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiêu.phiếu). Ý nghĩa là: mỡ; béo (dùng cho súc vật). Ví dụ : - béo lên. - ) gầy đi; sút cân. - miếng thịt này mỡ dầy

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mỡ; béo (dùng cho súc vật)

膘儿: 肥肉(用于牲畜)

Ví dụ:
  • - 长膘 zhǎngbiāo

    - béo lên

  • - diē biāo 变瘦 biànshòu

    - gầy đi; sút cân

  • - 这块 zhèkuài ròu biāo hòu

    - miếng thịt này mỡ dầy

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 放青 fàngqīng zhuā biāo

    - thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.

  • - 这块 zhèkuài ròu biāo hòu

    - miếng thịt này mỡ dầy

  • - 长膘 zhǎngbiāo

    - béo lên

  • - 那些 nèixiē niú dōu shì 膘肥体壮 biāoféitǐzhuàng 肚儿 dǔer 溜圆 liūyuán

    - Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.

  • - 催肥 cuīféi dūn biāo

    - nuôi thúc béo đẫy

  • - diē biāo 变瘦 biànshòu

    - gầy đi; sút cân

  • - 冬天 dōngtiān lái le zhū 开始 kāishǐ 上膘 shàngbiāo le

    - Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.

  • - 由于 yóuyú 饲养 sìyǎng 经心 jīngxīn 牛羊 niúyáng dōu luò le biāo

    - vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.

  • - 精心 jīngxīn 饲养 sìyǎng 耕畜 gēngchù jiù 容易 róngyì 上膘 shàngbiāo

    - chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 膘

Hình ảnh minh họa cho từ 膘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piǎo
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMWF (月一田火)
    • Bảng mã:U+8198
    • Tần suất sử dụng:Thấp