Đọc nhanh: 蹲腿 (tỗn thối). Ý nghĩa là: ngồi chồm hổm; ngồi lên gối, chết; qua đời. Ví dụ : - 他蹲腿了。 ông ấy chết rồi.
Ý nghĩa của 蹲腿 khi là Động từ
✪ ngồi chồm hổm; ngồi lên gối
蹲下腿
✪ chết; qua đời
死
- 他 蹲 腿 了
- ông ấy chết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹲腿
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 埃文 · 邓巴 的 鞋底 和 裤腿
- Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ
- 我 的 腿 很 酸
- Chân của tôi rất mỏi.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 这 把 椅子 的 腿 劈 了
- Chân của chiếc ghế này bị nứt.
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 他 拱 起 腿 坐
- Anh ấy khom chân ngồi.
- 她 每天 都 练习 劈 腿
- Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 你 压 我 的 腿 了
- Bạn đè vào chân tôi rồi.
- 腿 上 起 了 个 包
- Chân nổi một cục u.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 蹲 腿 了
- ông ấy chết rồi.
- 昨天 他 蹲 了 腿
- Hôm qua anh ấy bị sái chân.
- 刚 喝 了 点 酒 , 就 觉得 两腿 虚飘飘 的
- vừa uống một ít rượu hai chân cảm thấy lâng lâng không vững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹲腿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹲腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腿›
蹲›