Đọc nhanh: 踏青 (đạp thanh). Ý nghĩa là: đạp thanh; đi chơi trong tiết thanh minh.
Ý nghĩa của 踏青 khi là Động từ
✪ đạp thanh; đi chơi trong tiết thanh minh
清明节前后到郊外散步游玩叫踏青 (青:青草)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏青
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 他 是 一个 踏踏实实 的 人
- Anh ấy là một người chăm chỉ.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 男女 青年
- nam nữ thanh niên.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 踏遍 青山 找矿 源
- đi khắp vùng núi xanh để tìm mỏ.
- 他们 约 好 一起 去 踏青
- Họ hẹn nhau cùng đi đạp thanh.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踏青
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏青 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm踏›
青›