Đọc nhanh: 践祚 (tiễn tộ). Ý nghĩa là: lên ngôi; đăng cơ; đăng quang.
Ý nghĩa của 践祚 khi là Động từ
✪ lên ngôi; đăng cơ; đăng quang
即立;登基
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 践祚
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 课程 以 实践 为主
- Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 谚 知识 是 宝库 , 实践 是 钥匙
- 【Tục ngữ】Kiến thức là kho báu, thực hành là chiếc chìa khóa.
- 作践 粮食
- lãng phí lương thực
- 躬行实践
- tự bản thân làm lấy; tự làm lấy
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
- 摔下来 的 骑手 遭 飞奔 马群 践踏
- Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.
- 认识 导 源于 实践
- nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 别 糟践 粮食
- đừng giẫm hư lương thực
- 说话 可 不要 随便 糟践 人
- nói chuyện không nên tuỳ tiện chà đạp lên người khác.
- 你 要 有 知识 , 你 就 得 参加 变革 现实 的 实践
- muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
- 通过 实践 而 发现 真理 , 又 通过 实践 而 证实 真理
- thông qua thực tiễn phát hiện chân lý, lại thông qua thực tiễn chứng thực chân lý.
- 别 作践 人
- đừng sỉ nhục người khác
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 践祚
- lên ngôi vua.
- 真正 亲知 的 是 天下 实践 着 的 人
- người thực sự biết mình là người thực tiễn trong thiên hạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 践祚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 践祚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祚›
践›