zuò

Từ hán việt: 【tộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tộ). Ý nghĩa là: phúc, ngai vàng. Ví dụ : - ngai vàng của vua. - lên ngôi vua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phúc

ngai vàng

君主的位置

Ví dụ:
  • - 帝祚 dìzuò

    - ngai vàng của vua

  • - 践祚 jiànzuò

    - lên ngôi vua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 帝祚 dìzuò

    - ngai vàng của vua

  • - 践祚 jiànzuò

    - lên ngôi vua.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祚

Hình ảnh minh họa cho từ 祚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tộ
    • Nét bút:丶フ丨丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFHS (戈火竹尸)
    • Bảng mã:U+795A
    • Tần suất sử dụng:Thấp