Đọc nhanh: 履践 (lí tiễn). Ý nghĩa là: để thực hiện (một nhiệm vụ).
Ý nghĩa của 履践 khi là Động từ
✪ để thực hiện (một nhiệm vụ)
to carry out (a task)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 履践
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
- 西装革履
- giày da kiểu tây
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 他 的 履迹 留在 沙滩 上
- Dấu chân của anh ấy in trên bãi cát.
- 履历表
- sơ yếu lý lịch
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 课程 以 实践 为主
- Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
- 请 不要 履到 花坛 里 的 花
- Xin đừng giẫm lên hoa trong vườn hoa.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 履行 规约
- thực hiện giao ước
- 谚 知识 是 宝库 , 实践 是 钥匙
- 【Tục ngữ】Kiến thức là kho báu, thực hành là chiếc chìa khóa.
- 作践 粮食
- lãng phí lương thực
- 一緉 丝履
- một đôi giày lụa.
- 躬行实践
- tự bản thân làm lấy; tự làm lấy
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
- 摔下来 的 骑手 遭 飞奔 马群 践踏
- Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.
- 认识 导 源于 实践
- nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn.
- 我 的 履历表 不是 列 了 一堆 特殊 专长 吗
- Bạn biết những kỹ năng đặc biệt mà tôi đã liệt kê trong sơ yếu lý lịch của mình không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 履践
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 履践 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm履›
践›