Đọc nhanh: 跳远儿 (khiêu viễn nhi). Ý nghĩa là: nhảy dài.
Ý nghĩa của 跳远儿 khi là Động từ
✪ nhảy dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳远儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 我 永远 是 爸爸 的 女儿
- Tôi mãi là con gái của bố tôi.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 机场 离 这儿 比较 远
- Sân bay cách đây khá xa.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 他 跳远 时 扭伤 了 左踝
- Anh ấy bị quặn chặt cổ chân trái khi nhảy xa.
- 哈尔滨 离 这儿 远 吗 ?
- Cáp Nhĩ Tân cách đây xa không?
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
- 哪儿 啊 , 我 还 差得远 呢 ?
- Đâu có, tớ còn kém lắm.
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
- 这条 路 很 好 走 , 可 就是 绕远儿
- con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳远儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳远儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
跳›
远›