跳远儿 tiàoyuǎn er

Từ hán việt: 【khiêu viễn nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跳远儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu viễn nhi). Ý nghĩa là: nhảy dài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跳远儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跳远儿 khi là Động từ

nhảy dài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳远儿

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 哪儿 nǎér a hái 差得远 chàdeyuǎn ne

    - Đâu có còn kém xa

  • - 天安门 tiānānmén 这儿 zhèér yuǎn ma

    - Thiên An Môn cách đây xa không?

  • - 鱼儿 yúér zài 水里 shuǐlǐ tiào zhe 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi

    - Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.

  • - 永远 yǒngyuǎn shì 爸爸 bàba de 女儿 nǚér

    - Tôi mãi là con gái của bố tôi.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - 远远 yuǎnyuǎn 看见 kànjiàn yǒu 点亮 diǎnliàng ér

    - xa xa thấy có chút ánh sáng.

  • - 机场 jīchǎng 这儿 zhèér 比较 bǐjiào yuǎn

    - Sân bay cách đây khá xa.

  • - 幼儿园 yòuéryuán de 孩子 háizi 个个 gègè dōu shì 欢蹦乱跳 huānbèngluàntiào de

    - Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.

  • - 骗腿 piàntuǐ ér tiào shàng 自行车 zìxíngchē jiù zǒu le

    - anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.

  • - 跳远 tiàoyuǎn shí 扭伤 niǔshāng le 左踝 zuǒhuái

    - Anh ấy bị quặn chặt cổ chân trái khi nhảy xa.

  • - 哈尔滨 hāěrbīn 这儿 zhèér yuǎn ma

    - Cáp Nhĩ Tân cách đây xa không?

  • - cóng qiáo shàng 跳入 tiàorù 水中 shuǐzhōng 抢救 qiǎngjiù 溺水 nìshuǐ 儿童 értóng

    - Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.

  • - 宁可 nìngkě 绕远儿 ràoyuǎnér 翻山 fānshān

    - thà đi đường vòng, chứ không leo núi.

  • - 哪儿 nǎér a hái 差得远 chàdeyuǎn ne

    - Đâu có, tớ còn kém lắm.

  • - 这么 zhème zǒu tài 绕远儿 ràoyuǎnér 顺路 shùnlù

    - đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.

  • - 这条 zhètiáo hěn hǎo zǒu 就是 jiùshì 绕远儿 ràoyuǎnér

    - con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.

  • - wèi 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì pǎo 那么 nàme yuǎn de 划不来 huábùlái

    - vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跳远儿

Hình ảnh minh họa cho từ 跳远儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳远儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao