Đọc nhanh: 红焖肉片 (hồng muộn nhụ phiến). Ý nghĩa là: áp chảo.
Ý nghĩa của 红焖肉片 khi là Danh từ
✪ áp chảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红焖肉片
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 这 肉片 炒得 很 嫩
- Miếng thịt này xào mềm quá.
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 他 很 馋 红烧肉
- Anh ấy rất thèm thịt kho.
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
- 笋干 焖 肉 很 好吃
- Măng om thịt rất ngon.
- 脍 的 肉片 非常 均匀
- Thịt được cắt lát rất đều.
- 这个 西瓜 的 肉 很 红 很甜
- Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.
- 她 的 拿手菜 是 红烧肉
- Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.
- 我 爸爸 做 的 红烧肉 , 没有 什么 味道
- Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.
- 地上 有 一片 红色 的 叶子
- Trên mặt đất có một chiếc lá đỏ.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红焖肉片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红焖肉片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焖›
片›
红›
⺼›
肉›