Đọc nhanh: 越行站 (việt hành trạm). Ý nghĩa là: ga vượt nhau.
Ý nghĩa của 越行站 khi là Danh từ
✪ ga vượt nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越行站
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 请 大家 站 成行
- Xin mọi người đứng thành hàng.
- 越礼 行为
- hành vi không giữ kỷ cương phép tắc
- 这种 越权 行为 是 不 被 允许 的
- Hành vi vượt quyền này là không được phép.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 现在 , 螺蛳 粉 在 中国 越来越 流行 了
- Ngày nay, bún ốc ngày càng trở nên phổ biến ở Trung Quốc.
- 网站 正常 地 运行
- Trang web đang hoạt động bình thường.
- 越轨 的 行为
- hành vi vượt quá quy định.
- 新婚夫妇 的 行为 越来越 亲密
- Hành động của đôi vợ chồng mới cưới ngày càng thân mật.
- 掮 着 行李 到 车站 去
- vác hành lý ra ga.
- 她 扛着 行李 去 车站
- Cô ấy khiêng hành lý đến nhà ga.
- 这个 车站 有 很多 行旅
- Nhà ga này có rất nhiều hành khách.
- 她 在 车站 为 朋友 送行
- Cô ấy ở ga tàu tiễn biệt bạn mình.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他 站 在 行列 的 最 前面
- anh ấy đứng đầu hàng.
- 美容 手术 越来越 流行
- Phẫu thuật thẩm mỹ ngày càng phổ biến.
- 衣食住行 各 方面 的 要求 都 越来越 高
- Yêu cầu về mọi mặt từ ăn, mặc, ở, đi lại ngày càng cao.
- 我 是 社交 网站 思路 威 的 首席 执行官
- Tôi là Giám đốc điều hành của trang mạng xã hội Sleuthway.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 越行站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越行站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm站›
行›
越›