Đọc nhanh: 起包儿 (khởi bao nhi). Ý nghĩa là: Bị sưng tấy; nổi mẩn (động vật cắn; chích...).
Ý nghĩa của 起包儿 khi là Động từ
✪ Bị sưng tấy; nổi mẩn (động vật cắn; chích...)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起包儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 我们 一起 包 春卷 吧
- Chúng ta cùng nhau cuốn nem nhé.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 腿 上 起 了 个 包
- Chân nổi một cục u.
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
- 先 从 我 这儿 起头
- trước hết bắt đầu từ tôi.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 把 钱 凑个 整儿存 起来
- gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.
- 竹竿 儿裂 了 , 把 它 缯 起来
- sào tre bị nứt rồi, buộc lại đi.
- 你 可以 把 书包 存在 这儿
- Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 我们 一起 玩儿 游戏
- Chúng ta cùng chơi trò chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起包儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起包儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
包›
起›