Đọc nhanh: 走过 (tẩu quá). Ý nghĩa là: đi ngang qua, đi bộ qua.
Ý nghĩa của 走过 khi là Động từ
✪ đi ngang qua
to pass by
✪ đi bộ qua
to walk past
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走过
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 她 刚起 我家 走 过去
- Cô ấy vừa đi qua nhà tôi.
- 他 一拐 一拐 地走了 过来
- Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.
- 前边 走 过来 一伙 子人
- Phía trước bước đến 1 đám người.
- 有 个人 起 窗户 外面 走 过去
- Có một người đi ngang qua cửa sổ.
- 他 背 小孩 走过 山坡
- Anh ấy cõng đứa bé đi qua sườn núi.
- 她 穿过 客厅 走向 卧室
- Cô ấy đi qua phòng khách để vào phòng ngủ.
- 地板 上 咯咯 响 , 像是 有人 走过
- Tiếng "lộp bộp" trên sàn, giống như có ai đi qua.
- 他 猫 着 身子 走过 门
- Anh ấy cúi người để đi qua cửa.
- 他 猫 着 腰 从 门下 走过
- Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.
- 穿过 拱门 沿著 那条 路 走
- Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.
- 她 以 优雅 姿势 走过 红毯
- Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 我 也 听见 了 不过 我 太 害怕 了 不敢 走出 房间
- Tôi cũng nghe thấy nhưng sợ quá bỏ về phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
过›