走错 zǒu cuò

Từ hán việt: 【tẩu thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走错" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu thác). Ý nghĩa là: đi sai đường, đi sai đường (đường, lối ra, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走错 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走错 khi là Động từ

đi sai đường

to go the wrong way

đi sai đường (đường, lối ra, v.v.)

to take the wrong (road, exit etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走错

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 夹克 jiákè 不错 bùcuò

    - Có một chiếc áo khoác đẹp.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • - 走门路 zǒuménlù

    - con đường vươn lên.

  • - 走后门 zǒuhòumén

    - đi cửa hậu

  • - 多问 duōwèn 几句 jǐjù 免得 miǎnde zǒu 错路 cuòlù

    - Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.

  • - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • - 火车站 huǒchēzhàn zài 西边 xībiān zǒu cuò le

    - Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.

  • - 这一着 zhèyīzhāo ér zǒu cuò jiù 变成 biànchéng 后手 hòushǒu le

    - đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.

  • - 走进 zǒujìn 村子 cūnzi quán 变了样 biànleyàng zhēn 疑心 yíxīn 自己 zìjǐ zǒu 错路 cuòlù le

    - tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.

  • - zhè 像是 xiàngshì 李庄 lǐzhuāng de dào ér gǎn shì zǒu cuò le ba

    - đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?

  • - zǒu cuò le 一步棋 yībùqí

    - Cậu ấy đi sai một nước cờ rồi.

  • - 出口 chūkǒu zài 左边 zuǒbian 不要 búyào 走错 zǒucuò le

    - Cửa ra ở bên trái, đừng đi sai nhé.

  • - 莫非 mòfēi 我们 wǒmen 走错 zǒucuò le

    - Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?

  • - 我们 wǒmen zǒu de 方向 fāngxiàng 好像 hǎoxiàng cuò le

    - Hướng chúng ta đi hình như nhầm rồi.

  • - 我们 wǒmen 走错 zǒucuò le 路口 lùkǒu

    - Chúng tôi đi nhầm giao lộ.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走错

Hình ảnh minh họa cho từ 走错

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao