Đọc nhanh: 走风 (tẩu phong). Ý nghĩa là: lộ tin; lộ tin tức; hở chuyện.
Ý nghĩa của 走风 khi là Động từ
✪ lộ tin; lộ tin tức; hở chuyện
泄漏消息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走风
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 她 的 秘密 走风 了
- Bí mật của cô ấy đã bị lộ.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 风太大 了 , 风筝 飘走 了
- Gió mạnh đến nỗi con diều bay mất.
- 走漏风声
- tiết lộ tin tức
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 顶风 逆水 , 船 走 得 更慢 了
- ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
- 走漏风声
- để lộ tin tức
- 我 走 在 路上 , 一边 唱歌 , 一边 欣赏 沿路 的 风景
- Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 我要 走 了 , 一路顺风
- Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 迎风 走路 被 噎住 呼吸
- Đi đường đối mặt với gió bị khó thở.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 他 听到 风后 就 走 了
- Anh ta nghe tin rồi rời đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
风›