Đọc nhanh: 走形儿 (tẩu hình nhi). Ý nghĩa là: ngoài hình dạng, biến dạng, mất hình dạng.
Ý nghĩa của 走形儿 khi là Danh từ
✪ ngoài hình dạng
out of shape
✪ biến dạng
to deform
✪ mất hình dạng
to lose shape
✪ thay hình đổi dạng; chệch
失去原有的形状; 变形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走形儿
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 走调儿
- sai điệu; lạc giọng
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走形儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走形儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
形›
走›