赣榆 gàn yú

Từ hán việt: 【cống du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赣榆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cống du). Ý nghĩa là: Quận Ganyu ở Liên Vân Cảng | , Giang Tô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赣榆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Ganyu ở Liên Vân Cảng 連雲港 | 连云港 , Giang Tô

Ganyu county in Lianyungang 連雲港|连云港 [Lián yún gǎng], Jiangsu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赣榆

  • - ya cái shì 榆木脑袋 yúmùnǎodai

    - Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,

  • - 赣江 gànjiāng 流经 liújīng 江西 jiāngxī

    - Sông Cán Giang chảy qua Giang Tây.

  • - 赣江 gànjiāng de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh sông Cán Giang rất đẹp.

  • - 庭院 tíngyuàn yǒu 榆树 yúshù

    - Trong sân có cây du.

  • - 榆钱儿 yúqiánér

    - Quả (cây) du.

  • - 榆钱 yúqián hěn 特别 tèbié

    - Hạt cây du rất đặc biệt.

  • - 赣菜 gàncài hěn 好吃 hǎochī

    - Ẩm thực Cán rất ngon.

  • - shì 赣省 gànshěng rén

    - Anh ấy là người tỉnh Cán.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 榆树 yúshù

    - Đây có phải là cây du không?

  • - 这家 zhèjiā 农舍 nóngshè 由于 yóuyú 周围 zhōuwéi de 大榆树 dàyúshù ér 增光 zēngguāng 不少 bùshǎo

    - Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.

  • - 来自 láizì 赣地 gàndì

    - Tôi đến từ Cán.

  • - 我们 wǒmen 赣江 gànjiāng 游玩 yóuwán ba

    - Chúng ta đi sông Cán Giang chơi đi.

  • - 因为 yīnwèi mài le 许多 xǔduō 榆树 yúshù 街上 jiēshàng de 房子 fángzi

    - Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.

  • - 知道 zhīdào 榆树 yúshù ma

    - Anh biết cây du không?

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赣榆

Hình ảnh minh họa cho từ 赣榆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赣榆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMN (木人一弓)
    • Bảng mã:U+6986
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+17 nét)
    • Pinyin: Gàn , Gòng
    • Âm hán việt: Cám , Cống
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノフ丶一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJHEO (卜十竹水人)
    • Bảng mã:U+8D63
    • Tần suất sử dụng:Trung bình