Đọc nhanh: 榆荚 (du giáp). Ý nghĩa là: quả du; trái du.
Ý nghĩa của 榆荚 khi là Danh từ
✪ quả du; trái du
榆树的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榆荚
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 豆荚
- quả đậu.
- 庭院 有 榆树
- Trong sân có cây du.
- 豆荚 成熟 了 就 会 爆裂
- trái đậu chín thì sẽ bung tét ra
- 榆钱儿
- Quả (cây) du.
- 榆钱 很 特别
- Hạt cây du rất đặc biệt.
- 皂荚
- quả bồ kết.
- 你 知道 皂荚 吗 ?
- Bạn có biết bồ kết không?
- 这 是不是 榆树 ?
- Đây có phải là cây du không?
- 这家 农舍 由于 周围 的 大榆树 而 增光 不少
- Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.
- 园地 里 的 南瓜 、 豆荚 结得 又 大 又 多
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 我 喜欢 闻 皂荚 的 味道
- Tôi thích ngửi mùi bồ kết.
- 因为 她 卖 了 许多 榆树 街上 的 房子
- Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.
- 你 知道 榆树 吗 ?
- Anh biết cây du không?
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榆荚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榆荚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm榆›
荚›