• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+17 nét)
  • Pinyin: Gàn , Gòng
  • Âm hán việt: Cám Cống
  • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノフ丶一丨一丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰章⿳夂工贝
  • Thương hiệt:YJHEO (卜十竹水人)
  • Bảng mã:U+8D63
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 赣

  • Cách viết khác

    𣹟 𥫔 𥽇 𩑅

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 赣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cám, Cống). Bộ Bối (+17 nét). Tổng 21 nét but (ノフフノ). Từ ghép với : Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc), Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc) Chi tiết hơn...

Cám
Cống

Từ điển phổ thông

  • sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Gàn] Tên sông

- Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc)

Âm:

Cống

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Gàn] Tên sông

- Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc)