Từ hán việt: 【tê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tê). Ý nghĩa là: ôm ấp; ấp ủ; ôm trong lòng, cho; đưa cho; tặng cho. Ví dụ : - ()。 chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ôm ấp; ấp ủ; ôm trong lòng

怀着;抱着

Ví dụ:
  • - 赍志而没 jīzhìérmò ( zhì 未遂 wèisuì ér 死去 sǐqù )

    - chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.

cho; đưa cho; tặng cho

把东西送给人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 赍志而没 jīzhìérmò ( zhì 未遂 wèisuì ér 死去 sǐqù )

    - chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赍

Hình ảnh minh họa cho từ 赍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBBO (十月月人)
    • Bảng mã:U+8D4D
    • Tần suất sử dụng:Thấp